Hạn mức thẻ tín dụng vietcombank hiện nay vô cùng hấp dẫn. Khách hàng được chi tiêu trong hạn mức tối đa 10 lần thu nhập.
Thẻ tín dụng Vietcombank hiện nay là một trong những loại thẻ được khách hàng ưu tiện sử dụng. Ngoài uy tín ngân hàng thì khách hàng cũng quan tâm đến các tiện ích và đặc điểm của thẻ như: Lãi suất thẻ tín dụng, ưu đãi thẻ tín dụng và hạn mức có thể chi tiêu,..
Trong bài viết này, hãy cùng Dautuduan.net tìm hiểu về hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank cập nhật mới nhất
1. Thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank
Vietcombank là ngân hàng tiên phong trong việc cung cấp cho khách hàng các giải pháp tài chính tối ưu, dẫn đầu về thị phần phát hành thẻ và thanh toán thẻ trên thị trường thẻ Việt Nam và là ngân hàng duy nhất tại Việt Nam chấp nhận thanh toán cả 7 loại thẻ thông dụng trên thế giới với các thương hiệu: Visa, Mastercard, American Express, JCB, Diners Club, Discover, UniponPay.

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank đều có hạn mức tín dụng khá cao so với mặt bằng trên thị trường thẻ tín dụng với nhiều ưu đãi hấp dẫn về mua sắm, du lịch, bảo hiểm, hay cơ hội trả góp lãi suất 0% tại cửa hàng có thương hiêu liên kết với Vietcombank.
Hiện nay, khách hàng có thể lựa chọn một trong các sản phẩm thẻ tín dụng của Vietcombank sau đây:
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum – Gold – Standard
- Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
- Thẻ Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank Connect24 Visa
- Thẻ Vietcombank Unionpay
- Thẻ đồng thương hiệu Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
>>> Xem thêm: Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng Vietcombank Hiện Nay Là Gì?
2. Ưu đãi thẻ tín dụng Vietcombank cập nhật mới nhất
Khi mở thẻ tín dụng Vietcombank, khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi và tiện ích vô cùng hấp dẫn.
– Chi tiêu trước, trả tiền sau với hạn mức tín dụng đa dạng (tùy từng loại thẻ) đáp ứng nhu cầu chi tiêu qua thẻ từ thấp đến cao. Thời gian miễn lãi từ 45 đến 50 ngày.
– Dịch vụ thanh toán thẻ đa dạng:
- Thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền tại hàng chục triệu điểm bán hàng hoặc hàng triệu ATM có biểu tượng chấp nhận thẻ Visa trên toàn thế giới;
- Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ qua mạng Internet.
- Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ qua di động
– Phương thức thanh toán sao kê linh hoạt:
- Tự động trích nợ tài khoản theo ngày hoặc theo tháng;
- Thanh toán qua kênh [email protected];
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc séc tại bất cứ chi nhánh nào của Vietcombank trên toàn quốc;
- Lệnh chuyển tiền.
– Dễ dàng quản lý và kiểm soát được toàn bộ những giao dịch chi tiêu của mình mọi lúc, mọi nơi thông qua:
- Dịch vụ Internet Banking;
- Dịch vụ SMS chủ động;
- Bản sao kê hàng tháng;
- Bản tổng kết tài khoản thẻ hàng năm.
Ngoài ra, đối với mỗi loại thẻ ngân hàng sẽ sẽ quy định thêm về những ưu đãi nổi bật dành riêng cho chủ thẻ sử dụng thẻ tín dụng ấy. Thêm nữa, trong từng thời kỳ, ngân hàng sẽ áp dụng thêm những khuyễn mãi từ ngân hàng và các đối tác nhằm tri ân khách hàng.

3. Hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank hiện nay là bao nhiêu?
Hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank cũng được ngân hàng quy định riêng đối với từng loại thẻ. Ngoài ra, thu nhập của chủ thẻ cũng sẽ quyết định hạn mức thẻ tín dụng của bạn là bao nhiêu.
- Thẻ Vàng: 50 triệu đến 300 triệu
- Thẻ Chuẩn: 05 triệu đến dưới 50 triệu
– Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày (VNĐ): Hết hạn mức
– Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
– Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày ( VNĐ): Hết hạn mức rút tiền mặt
Để có cái nhìn chính xác và toàn diện hơn, cũng như góp phần giúp khách hàng so sánh được hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank, chúng ta có thể theo dõi bảng so sánh sau đây:
Thẻ American Express hạng Vàng | Thẻ American Express hạng xanh | Thẻ Master Cội nguồn Chuẩn | Thẻ Master Cội nguồn Vàng | |
ƯU ĐÃI THẺ TÍN DỤNG | ||||
Hoàn tiền và tích điểm |
Không áp dụng |
Có |
Có |
Có |
Chi tiêu/dặm |
0 VND/dặm |
0 VND/dặm |
15.000 VND/dặm |
15.000 VND/dặm |
Mua sắm trả góp |
Có |
Có |
Có |
Có |
Miễn phí thường niên |
Không áp dụng |
Có |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Số ngày miễn lãi |
45 ngày |
45 ngày |
50 ngày |
45 ngày |
THÔNG TIN CHÍNH | ||||
Hạn mức thẻ tối đa |
50.000.000 đ |
500.000.000 đ |
50.000.000 đ |
500.000.000 đ |
Lãi suất |
17%/năm |
17%/năm |
15%/năm |
10%/năm |
Phí thường niên |
100.000 đ |
400.000 đ |
800.000 đ |
|
Phí giao dịch ngoại tệ |
2% |
Trên đây là thông tin cơ bản về cách Hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank.Hi vọng có thể cung cấp những thông tin hữu ích cho bạn đọc. Chi tiết về các tiện ích cũng như ưu đãi với từng loại thẻ sẽ luôn được Topbank.vn liên tục cập nhật. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ qua hotline: (024) 3 7822 888 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.